Khi mua sắm hay ăn uống ở cửa hàng, Bạn sẽ cần những mẫu câu tiếng Đức dưới đây để hỏi giá, mặc cả hay thanh toán tiền.

Báo  TINTUCVIETDUC giới thiệu những mẫu câu tiếng Đức thông dụng khi Bạn mua sắm và trả tiền tại cửa hàng, nhà hàng.

Những mẫu câu tiếng Đức dùng khi trả tiền - 0

Mẫu câu khi mua sắm

1. Ist in der Nähe ein Supermarkt?

Gần đây có Siêu thị nào không?

2. Gibt es hier ein Fachgeschäft für Elektrogeräte?

Ở đây có cửa hàng chuyên bán đồ điện nào không?

3. Wo ist die Abteilung für Lebensmittel?

Quầy thực phẩm ở đâu?

4. Dieses Kaufhaus ist leider zu teuer.

Đồ ở Siêu thị này tiếc là rất đắt.

5.Kaufen wir lieber im Supermarkt ein!

Mua sắm ở Siêu thị thích hơn!

6. Was darf es sein?

Tôi có thể làm gì cho bạn?

10. Welche Größe brauchen Sie?

Bạn cần cỡ nào?

11. Die Größe 40.  

Cỡ 40

13. Diese Bluse passt mir nicht, sie ist zu klein/ groß.

Cái sơmi này không vừa tôi, nó bé/ rộng quá

14. Ich nehme diese Hose.

Tôi mua cái quần này

15. Was kostet alles zusammen?

Tổng cộng bao nhiêu?

16. Der Preis ist zu hoch.

Giá này cao quá.

17. Können Sie es mir bitte etwas billiger geben?

Có thể tính tôi rẻ một chút không?

18. Tut mir Leid, hier kann man nicht handeln. Wir haben feste Preise.

Tiếc quá, ở đây chúng tôi không mặc cả. Chúng tôi chỉ có giá cố định.

19. Sie bekommen 25% Rabatt.

Anh được giảm 25%

20. Ich möchte mich zuerst umschauen.

Tôi muốn xem trước đã.

Mẫu câu khi trả tiền/ thanh toán

Tôi có thể thanh toán bằng.....không? Nehmen Sie.....?

  • .. thẻ tín dụng? ... Kreditkarte?
  • ... thẻ thanh toán? ... EC-Karte?
  • ... tiền mặt? ... Bargeld?
  • ... séc? ... Schecks?

Tôi muốn đổi tiềnIch würde gern etwas Geld wechseln.

Mời bạn nhập mã PINGeben Sie Ihren Pin ein.

Rút tiền. Geld abheben

Xác nhận. Bestätigen

Hủy. Abbrechen

Chọn khoản tiền. Betrag auswählen

Bạn có muốn in hóa đơn không? Benötigen Sie eine Quittung? 

Từ ngữ cơ bản

  • Größe: số mã lớn
  • Auswahl: chọn lựa, tính chọn lựa
  • Rabatt: triết khấu/ giảm giá
  • handeln : mua bán mặc cả
  • hoch : Cao (giá cao)
  • billig : rẻ
  • teuer : đắt
  • (zu) klein: nhỏ (quá), bé (quá)
  • groß: to/ rộng

 

©Vũ Thu Hương- Báo TINTUCVIETDUC




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC