Xin giới thiệu cùng Bạn đọc những từ và cụm từ thường dùng khi Bạn đi khám ở phòng khám nha khoa ở Đức.
Xin giới thiệu cùng Bạn đọc những từ và cụm từ thường dùng khi Bạn đi khám ở phòng khám nha khoa ở Đức.
Một số mẫu câu tiếng Đức thông dụng trong phòng khám:
- Ich habe den Termin um neun Uhr.
Tôi có hẹn lúc chín giờ. - Wie ist Ihr Name?
Ông/ Bà tên gì? - Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz.
Mời Ông/ Bà ngồi trong phòng đợi. - Der Arzt kommt jetzt.
Bác sĩ đến ngay đây. - Haben Sie Schmerzen?
Ông/ Bà có đau không? - Ich habe Zahnschmerzen.
Tôi bị đau răng. - Wo tut es weh?
Chỗ nào đau?
- der Wurzelkanal: tủy răng
- Loch im Zahn: lỗ trong răng (thường là khi bị sâu răng sẽ có lỗ trong răng)
- ein Stück vom Zahn verlieren: sứt răng/ mẻ răng
- einen Zahn ziehen: nhổ răng
- die Zahnkrone: thân răng, Mão răng hay Mũ răng (răng thẩm mỹ)
- der Zahnnerv: thần kinh răng
- die Zahnprothese: hàm răng giả
- die Zahnspange: niềng năng
- die Behandlung: chữa, điều trị
- eine Zahnfüllung vornehemen: trám răng
- die Zahnreinigung: làm sạch răng
- die Zähne sind empfindlich: răng bị tê/ bị buốt (khi uống nước lạnh)
- den Mund ausspülen: súc miệng
- den Mund öffnen/ aufmachen: mở miệng ra
- Zahnbelag/ Zahnstein entfernen lassen: lấy/ cạo cao răng
- röntgen: Chụp X- quang
- bohren: khoan
- bleichen: làm trắng
- ausspülen: súc miệng
©Đặng Thùy Linh - Báo TINTUCVIETDUC