Xin giới thiệu cùng Bạn đọc những từ và cụm từ thường dùng khi Bạn đi khám ở phòng khám nha khoa Đức.

Xin giới thiệu cùng Bạn đọc những từ và cụm từ thường dùng khi Bạn đi khám ở phòng khám nha khoa ở Đức.

zahnreinigung 1514693 640

 

Một số mẫu câu tiếng Đức thông dụng trong phòng khám:

  1. Ich habe den Termin um neun Uhr. 
    Tôi có hẹn lúc chín giờ.
  2. Wie ist Ihr Name?
    Ông/ Bà tên gì?
  3. Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz. 
    Mời Ông/ Bà ngồi trong phòng đợi.
  4. Der Arzt kommt jetzt. 
    Bác sĩ đến ngay đây.
  5. Haben Sie Schmerzen
    Ông/ Bà có đau không?
  6.  Ich habe Zahnschmerzen. 
    Tôi bị đau răng.
  7. Wo tut es weh? 
    Chỗ nào đau?

    tieng duc giao tiep o phong kham rang 1

tieng duc giao tiep o phong kham rang

  • der Wurzelkanal: tủy răng
  • Loch im Zahn: lỗ trong răng (thường là khi bị sâu răng sẽ có lỗ trong răng)
  • ein Stück vom Zahn verlieren: sứt răng/ mẻ răng
  • einen Zahn ziehen: nhổ răng
  • die Zahnkrone: thân răng, Mão răng hay Mũ răng (răng thẩm mỹ)
  • der Zahnnerv: thần kinh răng
  • die Zahnprothese: hàm răng giả
  • die Zahnspange: niềng năng
  • die Behandlung: chữa, điều trị
  • eine Zahnfüllung vornehemen: trám răng
  • die Zahnreinigung: làm sạch răng
  • die Zähne sind empfindlich: răng bị tê/ bị buốt (khi uống nước lạnh)
  • den Mund ausspülen: súc miệng
  • den Mund öffnen/ aufmachen: mở miệng ra
  • Zahnbelag/ Zahnstein entfernen lassen: lấy/ cạo cao răng
  • röntgen: Chụp X- quang
  • bohren: khoan
  • bleichen: làm trắng
  • ausspülen: súc miệng

©Đặng Thùy Linh - Báo TINTUCVIETDUC




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC