Từ điển tiếng Đức Duden đã thêm 5.000 từ mới vào phiên bản mới nhất, bao gồm một số từ tiếng Anh.

Phiên bản mới của Duden đã thêm hàng ngàn từ mới, bao gồm một số từ có nguồn gốc tiếng Anh như Selfie, Tablet và Fake News.

Biên tập viên quản lý của Duden, Kathrin Kunkel-Razum, nói:

"Đơn giản chỉ là một thực tế rằng rất nhiều điều trong cuộc sống của chúng tôi đến từ khu vực Anh - Mỹ, ví dụ như khi chúng ta nghĩ tới sự phát triển kỹ thuật.

Những từ khác đã được thêm vào phản ánh chính trị hiện tại, như Flüchtlingskrise (khủng hoảng người tị nạn) và Postfaktisch (hậu thực tế).

Một sự bổ sung nữa là từ tiếng Nhật Kopfkino (rạp chiếu phim tâm thần, hoặc mơ mộng), điều đáng ngạc nhiên trước đây chưa được bao gồm trong từ điển.

Các từ mới được bổ sung theo các tiêu chí cụ thể.

Các từ phải diễn ra thường xuyên và có thể xuất hiện trong các loại văn bản khác nhau.

Ngoài ra, Duden xem xét làm thế nào để ghi lại những phát triển xã hội, và thực tế là một số người dùng có thể nghĩ rằng một số từ nhất định không thực sự tồn tại trừ khi nó có trong Duden.

‘Selfie’, ‘Fake News’ và ‘Tablet’ được thêm vào từ điển tiếng Đức - 0

Quản lý biên tập Kathrin Kunkel-Razum giữ phiên bản mới nhất của từ điển.

Một vài từ được đánh vần theo tiếng Đức truyền thống đã bị loại khỏi ấn bản mới nhất.

Ví dụ, Majonäse, bây giờ nên được đánh vần là Mayonnaise.

Ấn bản mới cũng liên quan đến từ vựng cụ thể dành cho người Berlin. Trong số những thứ bổ sung là những tác phẩm kinh điển của Berlin như đại từ cá nhân Icke (tôi) và Späti (cửa hàng tiện lợi mở cửa muộn).

Cơ sở dữ liệu của Duden từ đã được tăng đều trong vài thập kỷ qua.

Nó bây giờ chứa 145.000 từ, trong khi phiên bản gốc của cuốn sách tham khảo năm 1880 có 27.000 bản.

Từ điển được cập nhật từ ba đến năm năm, với phiên bản mới nhất được phát hành vào năm 2013.

"Sau khoảng thời gian này, có rất nhiều sự phát triển trong từ vựng mà người ta thực sự muốn miêu tả," Kunkel-Razum nói.

Ví dụ một số từ mới sau:

Về Lịch sử, sự kiện

Flüchtlingskrise, Lügenpresse, Volksverräter, Willkommenskultur, postfaktisch, Hasskriminalität, Schmähgedicht, Fake News, Drohnenangriff, Kopftuchstreit, Brexit, Jobaussicht, Flexitarier, Wutbürgerin (männliche Fassung war bereits enthalten).

Về Công nghệ

Selfie, Selfiestick, Tablet, Social Bot, pixelig, Datenbrille, Emoji, Filterblase, liken, Cyberkrieg, facebooken, entfreunden.

Về Thời trang: 

Undercut, Work-Life-Balance, Low Carb, Hoodie, Urban Gardening, Roadtrip, Hygge, Jumpsuit.

Lối nói thông thường

verpeilen, rumeiern, abgezockt, futschikato, Tüddelkram, runterwürgen, Honk, Ramschniveau.

 

Nguồn: tagesschau.de

 




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC