Học tiếng Đức không chỉ dừng lại ở việc nắm vững ngữ pháp mà còn cần biết sử dụng từ vựng đúng hoàn cảnh. Nếu bạn đang sống tại Đức, một trong những tình huống quan trọng là đến Sở Ngoại Kiều (Ausländerbehörde) để xin gia hạn giấy phép cư trú (Aufenthaltserlaubnis).

notebook 2386034 640

Hãy cùng học 20 từ và cụm từ tiếng Đức liên quan đến chủ đề này nhé!

1. Từ vựng cơ bản

  1. das Visum - Visa
  2. die Aufenthaltserlaubnis - Giấy phép cư trú
  3. der Reisepass - Hộ chiếu
  4. die Meldebescheinigung - Giấy đăng ký cư trú
  5. die Versicherung - Bảo hiểm
  6. der Antrag - Đơn xin
  7. das Formular - Biểu mẫu
  8. der Termin - Lịch hẹn
  9. die Behörde - Cơ quan hành chính
  10. der Sachbearbeiter / die Sachbearbeiterin - Nhân viên phụ trách

2. Cụm từ hữu ích

  1. einen Termin vereinbaren - Đặt lịch hẹn
  2. den Antrag ausfüllen - Điền đơn xin
  3. Dokumente vorlegen - Nộp tài liệu
  4. eine Gebühr bezahlen - Trả phí
  5. verlängern lassen - Gia hạn
  6. fehlende Unterlagen nachreichen - Bổ sung giấy tờ còn thiếu
  7. eine Bestätigung erhalten - Nhận xác nhận
  8. gültig bis - Có hiệu lực đến
  9. ungültig werden - Hết hiệu lực
  10. im Warteraum sitzen - Ngồi trong phòng chờ

3. Câu ví dụ

  1. Ich möchte meinen Aufenthalt verlängern.

    (Tôi muốn gia hạn giấy phép cư trú của mình.)

  2. Haben Sie einen Termin?

    (Bạn đã đặt lịch hẹn chưa?)

  3. Welche Unterlagen brauche ich?

    (Tôi cần những giấy tờ nào?)

  4. Der Antrag ist noch nicht vollständig.

    (Đơn xin vẫn chưa đầy đủ.)

  5. Bitte füllen Sie dieses Formular aus.

    (Xin vui lòng điền vào biểu mẫu này.)

4. Lưu ý văn hóa khi đến sở ngoại kiều

  • Đúng giờ: Ở Đức, việc đúng giờ rất quan trọng. Hãy đến sớm ít nhất 10-15 phút trước giờ hẹn.
  • Ăn mặc lịch sự: Trang phục gọn gàng, lịch sự sẽ tạo ấn tượng tốt hơn.
  • Chuẩn bị đầy đủ tài liệu: Hãy kiểm tra kỹ tất cả giấy tờ cần thiết trước khi đến.



 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC