Báo TINTUCVIETDUC hướng dẫn Bạn đọc cách hỏi và nói về GIỜ/ Uhrzeit trong tiếng Đức.
Hỏi giờ trong tiếng Đức:
- Wie spät ist es? Bây giờ là mấy giờ rồi?
- Um welche Uhrzeit? Vào lúc mấy giờ?
- Wann kommen Sie? Ngài đến khi nào?
Cách trả lời và Cách nói giờ bằng tiếng Đức:
Giờ tròn
- Es ist neun Uhr. Bây giờ là 9 giờ
- Es ist zehn Uhr. Bây giờ là 10 giờ
Hơn 15 phút
- viertel nach sieben: 7giờ 15phút/ 19giờ 15phút
- viertel nach neun: 9giờ 15phút/ 21giờ 15phút
Kém 15 phút
- viertel vor zehn: 9giờ 45phút hoặc 10giờ kém 15
Cách nói phút thứ 25, 35
- fünf nach halb zehn: 9.35/21.35
- fünf vor halb zehn: 9.25/21.25
©Phan Hà Thu- Báo TINTUCVIETDUC