Cấu trúc câu tiếng Đức rất phức tạp , nó trái hẳn với tiếng Việt . Những mẫu câu tiếng Đức này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp.
- Wo wohnen Sie? Bạn sống ở đâu?
- Ich wohne in einem Appartement. Tôi sống ở một căn hộ
- In welchem Stadt wohnen Sie? Bạn sống ở thành phố nào?
- Ich wohne in Berlin. Tôi sống ở Berlin
- Gefällt es Ihnen hier? Bạn có thích ở đấy không?
- Es gefällt mir sehr gut. Tôi rất hài lòng
- Die Landschaft gefällt mir sehr. Tôi rất hài lòng về phong cảnh
- Sind Sie schon lange hier?Bạn sống ở đây lâu chưa?
- Ich bin ein paar Tage hier. Tôi ở đây một vài ngày
- Wir sind seit einer Woche hier. Chúng tôi ở đây từ tuần trước
- Wie lange bleiben Sie hier? Bạn ở đây có lâu không?
- Sind Sie allein hier? Bạn sống một mình à?
- Ich bin mit meiner Frau hier. Tôi ở đây với vợ của tôi
- Ich bin mit meinen Eltern hier. Tôi ở đây với bố mẹ của tôi
- Ich bin hier mit einem Freund. Tôi ở đây với một người bạn.
- Ich bin hier mit Verwandten. Tôi ở đây với họ hàng
- Das ist meine Frau. Đây là vợ tôi
- Das ist meine Tochter. Đây là con gái tôi
- Das ist meine Mutter. Đây là mẹ tôi
- Das ist meine Freundin. Đây là bạn gái tôi
- Das ist mein Mann. Đây là chồng tôi
- Das ist mein Sohn. Đây là con trai tôi
- Das ist mein Vater. Đây là cha tôi
- Das ist mein Freund. Đây là bạn trai tôi
- Hast du eine feste Freundin? Bạn có bạn gái chưa?
- Hast du einen festen Freund. Bạn có bạn trai chưa?
- Sind Sie verheiratet? Bạn đã lập gia đình chưa?
- Ich bin verheiratet. Tôi đã lập gia đình
- Ich bin ledig. Tôi vẫn độc thân
- Haben Sie Kinder? Bạn có con chưa?
- Haben Sie Enkel? Bạn có cháu chưa?
- Das geht Sie nicht an. Đó không phải việc của bạn
- Ich bin Junggeselle. Tôi vẫn sống độc thân (nam)
- Ich bin Junggesellen. Tôi vẫn sống độc thân ( nữ)
- Ich lebe getrennt. Tôi đã li thân
- Ich bin geschieden. Tôi đã li dị
- Ich bin Witwe. Tôi là quả phụ
- Ich bin Witwer .Tôi là người góa vợ
- Ich lebe allein. Tôi sống một mình
(Còn nữa)
Nguồn: Tiếng Đức EDU