Cấu trúc câu tiếng Đức rất phức tạp , nó trái hẳn với tiếng Việt . Những mẫu câu tiếng Đức này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp.

 

Những câu tiếng Đức giao tiếp đơn giản thường ngày - 0

  1. Wo wohnen Sie? Bạn sống ở đâu?
  2. Ich wohne in einem AppartementTôi sống ở một căn hộ
  3. In welchem Stadt wohnen Sie? Bạn sống ở thành phố nào?
  4. Ich wohne in BerlinTôi sống ở Berlin
  5. Gefällt es Ihnen hier? Bạn có thích ở đấy không?
  6. Es gefällt mir sehr gut. Tôi rất hài lòng
  7. Die Landschaft gefällt mir sehr. Tôi rất hài lòng về phong cảnh
  8. Sind Sie schon lange hier?Bạn sống ở đây lâu chưa?
  9. Ich bin ein paar Tage hier. Tôi ở đây một vài ngày 
  10. Wir sind seit einer Woche hier. Chúng tôi ở đây từ tuần trước
  11. Wie lange bleiben Sie hier? Bạn ở đây có lâu không?
  12. Sind Sie allein hier? Bạn sống một mình à?
  13. Ich bin mit meiner Frau hier. Tôi ở đây với vợ của tôi
  14. Ich bin mit meinen Eltern hier. Tôi ở đây với bố mẹ của tôi
  15. Ich bin hier mit einem Freund. Tôi ở đây với một người bạn.
  16. Ich bin hier mit Verwandten. Tôi ở đây với họ hàng
  17. Das ist meine Frau. Đây là vợ tôi
  18. Das ist meine Tochter. Đây là con gái tôi
  19. Das ist meine Mutter. Đây là mẹ tôi
  20. Das ist meine Freundin. Đây là bạn gái tôi
  21. Das ist mein Mann. Đây là chồng tôi
  22. Das ist mein Sohn. Đây là con trai tôi
  23. Das ist mein Vater. Đây là cha tôi
  24. Das ist mein Freund. Đây là bạn trai tôi
  25. Hast du eine feste Freundin? Bạn có bạn gái chưa?
  26. Hast du einen festen Freund. Bạn có bạn trai chưa?
  27. Sind Sie verheiratet?  Bạn đã lập gia đình chưa?
  28. Ich bin verheiratet. Tôi đã lập gia đình
  29. Ich bin ledig. Tôi vẫn độc thân
  30. Haben Sie Kinder? Bạn có con chưa?
  31. Haben Sie Enkel? Bạn có cháu chưa?
  32. Das geht Sie nicht an. Đó không phải việc của bạn
  33. Ich bin Junggeselle. Tôi vẫn sống độc thân (nam)
  34. Ich bin Junggesellen. Tôi vẫn sống độc thân ( nữ)
  35. Ich lebe getrennt. Tôi đã li thân 
  36. Ich bin geschieden. Tôi đã li dị
  37. Ich bin Witwe. Tôi là quả phụ
  38. Ich bin Witwer .Tôi là người góa vợ
  39. Ich lebe allein. Tôi sống một mình

(Còn nữa)

Nguồn: Tiếng Đức EDU




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC