TINTUCVIETDUC.DE giới thiệu cùng bạn đọc một số câu tiếng Đức đơn giản cần thiết sử dụng khi bạn đi thăm quan.

pisa 543162 640

Khi thăm quan thành phố

  • Chợ có mở cửa chủ nhật không? – Ist der Markt sonntags geöffnet?
  • Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? – Ist die Ausstellung dienstags geöffnet?
  • Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? – st die Messe montags geöffnet?
  • Sở thú có mở cửa thứ tư không? – Hat der Zoo mittwochs geöffnet?
  • Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? – Hat die Galerie freitags geöffnet?
  • Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? – Hat das Museum donnerstags geöffnet?
  • Được phép chụp ảnh không? – Darf man fotografieren?
  • Vé vào cửa bao nhiêu tiền? – Wie viel kostet der Eintritt?
  • Có phải trả tiền vào cửa không? – Muss man Eintritt bezahlen?
  • Có giảm giá dành cho nhóm không? – Gibt es eine Ermäßigung für Gruppen?
  • Có giảm giá dành cho sinh viên không? – Gibt es eine Ermäßigung für Studenten?
  • Có giảm giá dành cho trẻ em không? – Gibt es eine Ermäßigung für Kinder?
  • Đây là tòa nhà gì? – Was für ein Gebäude ist das?
  • Ai đã xây dựng toà nhà này? – Wer hat das Gebäude gebaut?
  • Toà nhà này xây bao lâu rồi? – Wie alt ist das Gebäude?
  • Tôi quan tâm đến kiến trúc. – Ich interessiere mich für Architektur.
  • Tôi quan tâm đến hội hoạ. – Ich interessiere mich für Malerei.
  • Tôi quan tâm đến mỹ thuật. – Ich interessiere mich für Kunst.

 Ở sở thú

  1. Sở thú ở kia. – Dort ist der Zoo.
  2. Những con gấu ở đâu? – Wo sind die Bären?
  3. Con hươu cao cổ ở kia. – Dort sind die Giraffen.
  4. Nhũng con voi ở đâu? – Wo sind die Elefanten?
  5. Những con sư tử ở đâu? – Wo sind die Löwen?
  6. Những con rắn ở đâu? – Wo sind die Schlangen?
  7. Tôi có một máy chụp ảnh. – Ich habe einen Fotoapparat.
  8. Pin ở đâu? – Wo ist eine Batterie?
  9. Tôi cũng có một máy quay phim. – Ich habe auch eine Filmkamera.
  10. Ở đâu có chim cánh cụt? – Wo sind die Pinguine?
  1. Ở đâu có con tê giác? – Wo sind die Nashörner?
  2. Ở đâu có con chuột túi? – Wo sind die Kängurus?
  3. Nhà vệ sinh ở đâu vậy? – Wo ist eine Toilette?
  4. Ở kia có một quán ăn. – Dort ist ein Restaurant.
  5. Ở kia có một quán cà phê. – Dort ist ein Café.
  6. Nhũng con lạc đà ở đâu? – Wo sind die Kamele?
  7. Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu? – Wo sind die Tiger und die Krokodile?
  8. Nhũng con đười ươi và nhũng con ngựa vằn ở đâu? – Wo sind die Gorillas und die Zebras?

Đi chơi buổi tối

  1. Ở đây có sàn nhảy không? – Gibt es hier eine Diskothek?
  2. Ở đây có quán bia không? – Gibt es hier eine Kneipe?
  3. Ở đây có hộp đêm không? – Gibt es hier einen Nachtclub?
  4. Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát? – Was gibt es heute Abend im Theater?
  5. Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến? – Was gibt es heute Abend im Fernsehen?
  6. Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim? – Was gibt es heute Abend im Kino?
  7. Có còn vé cho nhà hát nữa không? – Gibt es noch Karten fürs Theater?
  8. Có còn vé xem thi đấu bóng đá không? – Gibt es noch Karten für das Fußballspiel?
  9. Có còn vé xem phim không? – Gibt es noch Karten fürs Kino?
  10. Tôi muốn ngồi ở phía sau. – Ich möchte ganz hinten sitzen.
  11. Tôi muốn ngồi ở đằng trước. – Ich möchte ganz vorn sitzen.
  12. Tôi muốn ngồi ở giữa. – Ich möchte irgendwo in der Mitte sitzen.
  13. Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì không? – Können Sie mir etwas empfehlen?
  14. Bạn có thể mua cho tôi một vé không? – Können Sie mir eine Karte besorgen?
  15. Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu? – Wann beginnt die Vorstellung?
  16. Ở gần đây có sân đánh gôn không? – Ist hier in der Nähe ein Golfplatz?
  17. Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không? – Ist hier in der Nähe ein Hallenbad?
  18. Ở gần đây có sân quần vợt không? – Ist hier in der Nähe ein Tennisplatz?
 



 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC