TINTUCVIETDUC.DE giới thiệu cùng bạn đọc một số câu tiếng Đức đơn giản cần thiết sử dụng khi bạn đi thăm quan.
Khi thăm quan thành phố
- Chợ có mở cửa chủ nhật không? – Ist der Markt sonntags geöffnet?
- Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? – Ist die Ausstellung dienstags geöffnet?
- Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? – st die Messe montags geöffnet?
- Sở thú có mở cửa thứ tư không? – Hat der Zoo mittwochs geöffnet?
- Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? – Hat die Galerie freitags geöffnet?
- Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? – Hat das Museum donnerstags geöffnet?
- Được phép chụp ảnh không? – Darf man fotografieren?
- Vé vào cửa bao nhiêu tiền? – Wie viel kostet der Eintritt?
- Có phải trả tiền vào cửa không? – Muss man Eintritt bezahlen?
- Có giảm giá dành cho nhóm không? – Gibt es eine Ermäßigung für Gruppen?
- Có giảm giá dành cho sinh viên không? – Gibt es eine Ermäßigung für Studenten?
- Có giảm giá dành cho trẻ em không? – Gibt es eine Ermäßigung für Kinder?
- Đây là tòa nhà gì? – Was für ein Gebäude ist das?
- Ai đã xây dựng toà nhà này? – Wer hat das Gebäude gebaut?
- Toà nhà này xây bao lâu rồi? – Wie alt ist das Gebäude?
- Tôi quan tâm đến kiến trúc. – Ich interessiere mich für Architektur.
- Tôi quan tâm đến hội hoạ. – Ich interessiere mich für Malerei.
- Tôi quan tâm đến mỹ thuật. – Ich interessiere mich für Kunst.
Ở sở thú
- Sở thú ở kia. – Dort ist der Zoo.
- Những con gấu ở đâu? – Wo sind die Bären?
- Con hươu cao cổ ở kia. – Dort sind die Giraffen.
- Nhũng con voi ở đâu? – Wo sind die Elefanten?
- Những con sư tử ở đâu? – Wo sind die Löwen?
- Những con rắn ở đâu? – Wo sind die Schlangen?
- Tôi có một máy chụp ảnh. – Ich habe einen Fotoapparat.
- Pin ở đâu? – Wo ist eine Batterie?
- Tôi cũng có một máy quay phim. – Ich habe auch eine Filmkamera.
- Ở đâu có chim cánh cụt? – Wo sind die Pinguine?
- Ở đâu có con tê giác? – Wo sind die Nashörner?
- Ở đâu có con chuột túi? – Wo sind die Kängurus?
- Nhà vệ sinh ở đâu vậy? – Wo ist eine Toilette?
- Ở kia có một quán ăn. – Dort ist ein Restaurant.
- Ở kia có một quán cà phê. – Dort ist ein Café.
- Nhũng con lạc đà ở đâu? – Wo sind die Kamele?
- Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu? – Wo sind die Tiger und die Krokodile?
- Nhũng con đười ươi và nhũng con ngựa vằn ở đâu? – Wo sind die Gorillas und die Zebras?
Đi chơi buổi tối
- Ở đây có sàn nhảy không? – Gibt es hier eine Diskothek?
- Ở đây có quán bia không? – Gibt es hier eine Kneipe?
- Ở đây có hộp đêm không? – Gibt es hier einen Nachtclub?
- Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát? – Was gibt es heute Abend im Theater?
- Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến? – Was gibt es heute Abend im Fernsehen?
- Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim? – Was gibt es heute Abend im Kino?
- Có còn vé cho nhà hát nữa không? – Gibt es noch Karten fürs Theater?
- Có còn vé xem thi đấu bóng đá không? – Gibt es noch Karten für das Fußballspiel?
- Có còn vé xem phim không? – Gibt es noch Karten fürs Kino?
- Tôi muốn ngồi ở phía sau. – Ich möchte ganz hinten sitzen.
- Tôi muốn ngồi ở đằng trước. – Ich möchte ganz vorn sitzen.
- Tôi muốn ngồi ở giữa. – Ich möchte irgendwo in der Mitte sitzen.
- Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì không? – Können Sie mir etwas empfehlen?
- Bạn có thể mua cho tôi một vé không? – Können Sie mir eine Karte besorgen?
- Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu? – Wann beginnt die Vorstellung?
- Ở gần đây có sân đánh gôn không? – Ist hier in der Nähe ein Golfplatz?
- Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không? – Ist hier in der Nähe ein Hallenbad?
- Ở gần đây có sân quần vợt không? – Ist hier in der Nähe ein Tennisplatz?