Báo TINTUCVIETDUC giới thiệu những mẫu câu Tiếng Đức hay nói sau đây sẽ giúp bạn thuận tiện khi giao tiếp .

 Bạn đang làm nghề uốn tóc, làm móng tay? hoặc cũng có thể bạn cần đến dịch vụ để sửa sang mái tóc và làm đẹp bàn tay cho mình. Những mẫu câu Tiếng Đức hay nói sau đây sẽ giúp bạn thuận tiện khi giao tiếp .

Những câu tiếng Đức hay dùng trong Tiệm Tóc và Làm móng tay - 1

Những câu Tiếng Đức hay nói trong Tiệm làm Tóc

 

  1. Haarschneiden oder rasieren? Cắt tóc hay cạo mặt?
  2. Schneiden Sie nicht zu kurz! Đừng cắt ngắn quá
  3. Ich möchte die Haare gewaschen haben Tôi muốn gội đầu
  4. Ich möchte mir die Haare schneiden lassen Tôi muốn cắt tóc
  5. Ich möchte sehen, wie der Kopf von hinten aussieht Tôi muốn xem phía sau đầu như thế nào.
  6. Ich möchte mir die Haare braun färben lassen Tôi muốn nhuộm tóc thành màu nâu
  7. Kannst du (Könten Sie) mir einen guten Friseur empfehlen? Ông bà có thể giới thiệu cho tôi thợ uốn tóc giỏi không?
  8. Du solltest dich einen Tag vorher anmelden Bạn phải đăng ký trước một ngày
  9. Kann ich sofort dran kommen? Tôi có thể vào ngay bây giờ được không?
  10. Wie lange muss ich warten? Tôi phải đợi bao lâu?
    Những câu tiếng Đức hay dùng trong Tiệm Tóc và Làm móng tay - 0

  11. Wie hätten Sie gern Ihr Haar? Ông(bà)muốn làm kiểu tóc gì ?
  12. Ich möchte gerne Muster sehen Tôi muốn xem các màu
  13. Kürzere Haare würden Ihnen besser stehen Tóc ngắn có thể hợp với ông(bà) hơn.
  14. Schauen Sie sich bitte diese Top Haarmoden an Ông(bà) xem những kiểu tóc đang được ưa chuộng này
  15. Ich wähle diese da Tôi chọn kiểu này.
  16. Bitte trimmen Sie ihn etwas Xin vui lòng tỉa gọn một chút.
  17. Aber schneiden Sie bitte nur die Spitzen ab Nhưng làm ơn chỉ cắt chỗ cháy ở ngọn tóc
  18. Möchten Sie oben etwas toupiert haben? ... etwas so! Ông(bà) có muốn chải bồng phía trên một chút không?
  19. Wie möchten Sie den Scheitel? Ông(bà) muốn rẽ đường ngôi như thế nào ?
  20. Den Scheitel Bitte rechts. Und machen Sie mir einen Modeschnitt Xin hãy rẽ đường ngôi sang phải và cắt theo mốt mới nhé 
  21. Sie meinen den Stufenschnitt, oder? Ông(bà) muốn cát tóc kiểu theo bậc phải không?
  22. Was soll ich mit dem Schnurrbart machen? Tôi phải làm gì với râu mép?
  23. Stützen Sie ihn bitte etwas Xin vui lòng tỉa gọn một chút
  24. Ich möchte mir die Haare waschen lassen Tôi muốn gội đầu
  25. Ich möchte mir die Haare schneiden lassen Tôi muốn cắt tóc
  26. Ich möchte ein Shampoo gegen fettes Haar, bitte Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhờn
  27. Ich möchte ein Shampoo gegen trockenes Haar bitte Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc khô
  28. Ich möchte ein Shampoo gegen Schuppen bitte Tôi muốn một chai dầu gội trị gầu
  29. Ich möchte ein Shampoo für dauergewelltes Haar bitte Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc uốn
  30. Ich möchte ein Shampoo für gefärbtes Haar, bitte Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhuộm
  31. Ich möchte ein Farbshampoo Bitte Tôi muốn một chai dầu gội nhuộm màu
  32. Hätten Sie eine Farbenkarte? Bạn có bảng màu không?
  33. Ich möchte die Farbe behalten Tôi muốn giữ lại màu này 
  34. Ich möchte es dunkler haben Tôi muốn màu tối hơn
  35. Ich möchte es nur ein wenig heller haben Tôi muốn màu sáng hơn
  36. Ich möchte keinen Haarfestiger Tôi không muốn keo xịt tóc
  37. Ich möchte Haarfestiger Tôi muốn keo xịt tóc
  38. Hinten nicht zu kurz schneiden bitte Xin hãy cắt đằng sau không ngắn quá
  39. Ich möchte eine Gesichtsmasken Tôi muốn đắp mặt nạ

Những câu tiếng Đức hay dùng trong Tiệm làm móng

nails 865121 640

  1. Möchten Sie eine Maniküre? Bà (cô)có muốn làm móng tay không?
  2. Feilen Sie bitte die Nägel spitz! Xin dũa móng cho nhọn
  3. Möchten Sie auch die Nägel lackiert bekommen? Bà (cô) có muốn sơn móng tay không?
  4. Ich möchte nur polieren, ohne Nagellack Tôi chỉ muốn đánh bóng , không dùng sơn móng tay .
  5. Ich möchte die Nägel gemalt Tôi muốn vẽ móng tay nghệ thuật
  6. Ich möchte die Nägel nachfüllen lassen Tôi muốn đắp móng tay
  7. ich möchte eine Maniküre (Hört sich aber vielmehr nach Fingernägelschneiden an) Tôi muốn cắt móng tay
  8. Ich möchte eine Massage Tôi muốn mát xoa
  9. Welches Modell möchten Sie Ông(bà) muốn cắt như thế nào
  10. Welche Farbe soll es sein? ông(bà) muốn nhuộm tóc màu nào?

Các câu tiếng Đức hay dùng trong Tiệm dịch vụ

  • Wünschen Sie etwas zum Lesen ông(bà) muốn đọc một cái gì đó không?
  • Wünschen Sie etwas zu trinken? Bạn muốn uống một cái gì đó không?
  • Ist es so richtig? Có đúng kiểu bạn nghĩ không?
  • Schauen Sie sich bitte im Spiegel an. Wie gefällt es Ihnen Mời ông(bà) nhìn vào gương Bạn thấy có hài lòng không?
  • Wie viel macht es? Bao nhiêu tất cả?
  • Hier, bitte. 5 Euro sind für Sie.​ Đây là của bạn và thêm 5 euro tiền bồi dưỡng

 

Huyền Trang & Katharina
Nguồn: Học tiếng Đức




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC