Tôi cảm thấy không được khỏe
Ich fühle mich nicht gut
*
Tôi bị bệnh
Ich bin krank
*
Tôi bị đau dạ dày
Ich habe Magenschmerzen
*
Tôi bị đau đầu
Ich habe Kopfschmerzen
*
Tôi cần nằm nghỉ
Ich muss mich hinlegen
*
Cổ họng của tôi đau
Ich habe Halsschmerzen
*
Tôi cảm thấy buồn nôn
Mir ist schwindelig
*
Tôi bị dị ứng
Ich habe eine Allergie
*
Tôi bị tiêu chảy
Ich habe Durchfall
*
Tôi chóng mặt
Mir ist schwindelig
*
Tôi mắc chứng đau nửa đầu
Ich habe Migräne
*
Tôi có hẹn với bác sĩ.
Ich habe einen Termin beim Arzt.
*
Tôi có hẹn lúc mười giờ.
Ich habe den Termin um zehn Uhr.
*
Bạn tên gì?
Wie ist Ihr Name?
*
Bạn có bị sốt không?
Haben Sie Fieber?
*
Có, tôi có bị sốt
Ja, ich habe Fieber
*
Tôi đã bị sốt từ hôm qua
Ich habe seit gestern Fieber
*
Bạn làm ơn gọi giúp bác sĩ được không?
Können Sie bitte einen Arzt rufen?
*
Khi nào bác sĩ sẽ đến?
Wann kommt der Arzt?
*
Chân của tôi đau
Mein Fuß tut weh
*
Tôi đã bị ngã
Ich bin gefallen
*
Tôi đã bị tai nạn
Ich hatte einen Unfall
*
Nghỉ ngơi tại giường
Bettruhe
*
Mời bạn ngồi trong phòng đợi.
Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz.
*
Bác sĩ đến ngay lập tức.
Der Arzt kommt jetzt
*
Bạn có bảo hiểm ở đâu?
Wo sind Sie versichert?
*
Bạn đã bị gãy xương
Sie haben einen Knochen gebrochen
*
Tôi cần thuốc để giảm đau
Ich brauche ein Schmerzmittel
*
Tôi không bị huyết áp cao
Ich habe keinen hohen Blutdruck
*
Tôi đang mang thai
Ich bin schwanger
*
Tôi bị phát ban
Ich habe einen Ausschlag
*
Vết cắt bị nhiễm trùng
Der Schnitt ist infiziert
*
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Was kann ich für Sie tun?
*
Bạn có đau không?
Haben Sie Schmerzen?
*
Chỗ nào đau?
Wo tut es weh?
*
Cúm
Grippe
*
Tôi bị cảm lạnh
Ich bin erkältet
*
Tôi cảm thấy những cơn ớn lạnh
Ich habe Schüttelfrost
*
Nó đau ở đâu?
Wo tut es weh?
*
Ở khắp mọi chỗ
Überall
*
Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen
Tôi bị côn trùng cắn
*
Mich hat ein Hund gebissen
Tôi bị chó cắn
*
Mich hat eine Schlange gebissen
Tôi bị rắn cắn
*
Mich hat ein Tier gebissen
Tôi bị thú vật cắn
*
Ich habe mich geschnitten
Tôi bị đứt tay
*
Ich habe mich verbrannt
Tôi bị bỏng
*
Wie lange fühlen Sie sich schon so?
Bạn thấy như thế này bao lâu rồi ?
*
Haben Sie diese Beschwerden schon früher gehabt?
Trước đây bạn có bị như thế này không ?
*
Wie hoch ist das Fieber?
Bạn sốt bao nhiêu độ ?
*
Machen Sie sich bitte frei
Làm ơn cởi đồ ra
*
Machen Sie bitte den Oberkörper frei
Làm ơn cở đồ phần trên
*
Bitte machen Sie den linken Arm frei
Làm ơn xắn tay áo lên
*
Legen Sie sich hierauf
Bạn nằm xuống đây
*
Tut das weh?
Chỗ này có đau không ?
*
Haben Sie hier Schmerzen?
Chỗ này đau phải không ?
*
Tief ein und ausatmen, bitte! /Atmen Sie bitte tief! Atmen anhalten, bitte!
Xin hãy hít vào thở ra thật sâu , thở ra , hít vào .
*
Öffnen Sie den Mund, bitte !
Xin hãy há miệng ra
*
Ich bin allergisch gegen. ..
Tôi dị ứng với …
*
Ich bin … Monate schwanger
Tôi mang thai được … tháng .
*
Ich habe eine Diät
Tôi đang ăn kiêng .
*
Ich habe schon mal einen Herzanfall gehabt
Trước đây tôi bị đau tim một lần
*
Ich bin gerade Krank gewesen
Gần đây tôi hay bị bênh
*
Ich habe meine Periode
Tôi đang trong thời kỳ kinh nguyệt
*
Sind Sie schwanger ?
Bạn đang có thai phải không ?
*
Sind Sie gegen Wundstarrkrampf geimpft?
Bạn đã tiêm phòng uốn ván chưa ?
*
Es ist nicht ernst
Không có gì nghiêm trọng cả .
*
Sie haben eine Entzündung
Bạn đã bị viêm nhiễm
*
Sie haben Blinddarmentzündung
Bạn bị viêm ruột thừa
*
Sie haben Bronchitis
Bạn bị viêm phế quản
*
Sie haben Grippe
Bạn bị cúm
*
Sie haben ein Magengeschwür
Bạn bị ung thư dạ dày
*
Sie haben Lungenentzündung
Bạn bị viêm phổi
*
Sie haben eine Muskelzerrung
Bạn bị dãn cơ
*
Sie haben einen Sonnenstich
Bạn bị say nắng
*
Ich möchte eine Blutuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm máu
*
Ich möchte eine Harnuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm nước tiểu
*
Ich schicke Sie zu einem Facharzt
Tôi phải đến một bác sĩ chuyên khoa
*
Ich schicke Sie ins Krankenhaus
Tôi phải chuyển bạn đến bệnh viện.
*
Es müssen operiert werden
Bạn cần phải phẫu thuật
*
Es müssen Röntgenaufnahme gemacht werden
Bạn cần phải chụp X quang
*
Setzen Sie sich bitte ins Wartezimmer ?
Bạn vui lòng ngồi ở phòng đợi không ?
*
Ist es ansteckend ?
Nó có phải bệnh truyền nhiễm không?
*
Wie lange muss ich im Bett bleiben?
Tôi còn phải nằm trên giường bao lâu ?
*
Wie lange muss ich … bleiben?
Tôi còn phải nằm … bao lâu ?
*
Wie lange muss ich im Krankenhaus bleiben ?
Tôi còn phải nằm viện bao lâu ?
*
Darf ich reisen ?
Tôi có được phép đi lại không ?
*
Kann ich einen neuen Termin machen ?
Tôi có cần cuộc hẹn mới không ?
*
Kommen Sie in Tagen … wieder .
Bạn phải trở lại vào ngày …
*
Wie soll ich diese Medikamente einnehmen ?
Tôi phải uống thuốc này như thế nào ?
*
Wie lange Tropfen soll ich pro mal nehmen?
Tôi nên uống bao nhiêu giọt môt lần ?
*
Wie oft täglich?
Bao nhiêu lần một ngày ?
*
Ich verschreibe Ihnen ein Beruhigungsmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc an thần
*
Ich verschreibe Ihnen ein Schmerzmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc giảm đau
*
Ich habe Zahnschmerzen
Tôi bị đau răng
*
Ich habe ein Füllung verloren
Vật liệu răng của tôi bị hết
*
Mir ist eine Krone abgebrochen
Tôi bị gãy chân răng
*
Der Zahn wackelt
Cái răng này bị lung lay
*
Können Sie mir jetzt provisorisch helfen ?
Bạn có thể chữa ngay cho tôi bây giờ được không ?
*
Ich will nicht, dass diese Zahn gezogen wird
Tôi không muốn nhổ răng này
*
Welche Zahn tut weh ?
Răng nào đau
*
Diese Zahn oben tut weh
Cái răng trên này đau
*
Diese Zahn unten tut weh
Cái răng dưới này đau
*
Diese Zahn vorn tut weh
Cái răng phía trước này đau
*
Diese Zahn hinten tut weh
Cái răng phía sau này đau
*
Muss der Zahn gezogen werden ?
Cái răng này có phải nhổ đi không ?
*
Bitte gut spülen
Xin súc miệng sạch
*
Mund zu, bitte!
Làm ơn ngậm miệng lại
*
Mund auf, bitte!
Làm ơn há miệng ra
*
Bạn cảm thấy thế bao lâu rồi?
Wie lange fühlen Sie sich schon so?
*
Tôi cảm thấy thế này 2 ngày rồi
Ich fühle mich seit zwei Tagen so
*
Bạn có đang dùng thuốc gì không?
Nehmen Sie irgendwelche Medikamente?
*
Có, thuốc tim mạch
Ja, für mein Herz
*
Tôi lúc nào cũng bị đau lưng.
Ich habe immer Rückenschmerzen.
*
Tôi thường xuyên bị nhức đầu.
Ich habe oft Kopfschmerzen.
*
Tôi đôi khi bị đau bụng.
Ich habe manchmal Bauchschmerzen.
*
Tôi uống 2 viên mỗi ngày.
Ich nehme zwei Tabletten täglich
*
Bạn là y tá phải không?
Sind Sie der Krankenpfleger?
*
Bạn là nữ ý tá phải không?
Sind Sie die Krankenschwester?
*
Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không?
Brauche ich ein Rezept?
*
Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Gibt es in der Nähe eine Apotheke?
*
Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh
Ich brauche etwas gegen Erkältung
*
Bạn hãy cởi áo ra!
Machen Sie bitte den Oberkörper frei!
*
Bạn hãy nằm lên giường!
Legen Sie sich bitte auf die Liege!
*
Huyết áp bình thường.
Der Blutdruck ist in Ordnung.
*
Zahnarzt
Nha sĩ
*
Augenarzt
Bác sĩ về mắt
*
Tôi tiêm cho bạn một mũi.
Ich gebe Ihnen eine Spritze.
*
Tôi cho bạn thuốc viên.
Ich gebe Ihnen Tabletten.
*
Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc.
Ich gebe Ihnen ein Rezept für die Apotheke.
Nguồn: Học tiếng Đức/ Tiếng Đức mỗi ngày