Dưới đây là một số động từ đi kèm với giới từ mang nghĩa đặc biệt:

 book 1836380 640

  1. achten auf – Chú ý, lưu ý
  2. ankommen auf – Đến nơi, tới nơi, phụ thuộc vào yếu tố gì, còn tùy thuộc vào….
  3. anlegen auf – Thiết kế, mặc, đội, mang
  4. sich anpassen an – Thích nghi với, làm quen với, thích ứng…
  5. antworten auf – Trả lời, đáp trả, đáp lại
  6. sich ärger nüber – Tức giận, bực mình..
  7. aufpassen auf – Chăm sóc, săn sóc, để ý, chú ý
  8. ausleihen an – mượn, vay
  9. sich bedanken für – cảm ơn, biết ơn
  10. Berichten über – báo cáo, tường thuật, thuật lại
  11. sich beschweren über – khiếu nại, than phiền, kêu ca
  12. bitten um – yêu cầu, xin, đề nghị
  13. danken für – cảm ơn về cái gì đó..
  14. diskutieren über – thảo luận, tranh luận
  15. eingehen auf – co, rút lại, chết, héo, úa, trả lời, đáp trả
  16. einsortieren in – gọt, giũa, sắp xếp, sắp đặt
  17. einsteigen in – lên tàu, lên xe, lên máy bay…
  18. einteilen in – phân ra, chia ra, phân loại
  19. eintretenfür – bước vào, đấu tranh, bênh vực cho cái gì đó….
  20. einziehen in – dọn nhà, thu tiền, tịch thu, sung công.
  21. sich engagieren für – cam kết, cam đoan, hứa hẹn, ước hẹn, đính ước, hứa hôn, tham gia.
  22. sich erinnern an – nhớ lại, nghĩ về
  23. sich freuen auf – vui mừng, vui sướng. (tương lai)
  24. sich freuen über – vui mừng, vui sướng. (Quá khứ)
  25. führen über – dẫn dắt, điều khiển, lãnh đạo
  26. geraten in – thành công, có kết quả tốt.
  27. sich gewöhnen an – làm quen, thích nghi, thích ứng.
  28. glauben an – tin tưởng, tin cậy vào cái gì đó…
  29. halten für – cho rằng, nghĩ rằng, đánh giá.
  30. sich halten an – tuân thủ, chấp hành
  31. hineinrufen in – gọi (vọng) vào
  32. hinweisen auf – chỉ ra
  33. sich informieren über – (tự) tìm hiểu thông tin
  34. investieren in – đầu tư vào
  35. lachen über – Cười về chuyện gì / ai
  36. legen auf – đặt / để lên (mặt bằng, mặt phẳng nào đó)
  37. leiten in – dẫn vào
  38. nachdenken über – suy nghĩ về
  39. protestieren gegen – phản đối, chống…
  40. reden über – nói chuyện về, bàn bạc về…
  41. schlüpfen in – vào vai, vào vị trí nào đó
  42. schwärmen für – ca ngợi, tán dương ai một cách nhiệt tình
  43. sein für – tán thành, ủng hộ
  44. sein gegen – chống lại, phản đối, ko tán thành
  45. sich setzen auf – ngồi xuống đâu đó
  46. sich spezialisieren auf – chuyên (ngành) về
  47. sprechenüber – nói về ai /cái gì
  48. steigen auf – trèo lên
  49. sich unterhalten über – trò chuyện về.
  50. sich verlieben in – mang lòng yêu ai
  51. warten auf – chờ ai/cái gì
  52. sich wenden an – (nhờ) tới ai
  53. werben für – quảng cáo cho cái gì
  54. zukommen auf – sẽ tới, sẽ xảy ra với ai
  55. zurückkehren in – quay trở về



 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC