Chúng tôi xin giới thiệu cùng Bạn đọc những mẫu câu tiếng Đức đơn giản mà cần thiết khi Gia hạn Visum hoặc các vấn đề về Hộ chiếu ở Sở ngoại kiều Đức.
- Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không?
Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat? - Tôi muốn xác nhận Thị thực.
Ich möchte ein Visum beantragen. - Mời Ngài điền vào mẫu này.
Füllen Sie das Formular hier bitte aus! - Mời Ngài điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu.
Füllen Sie bitte das Formular hier aus und geben Sie mir noch zwei Passfotos! - Ngài điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi.
Sie haben hier sehr undeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus! - OK, tôi sẽ làm lại. OK, ich mach es noch einmal.
- Đúng chưa ạ?
Ist das richtig? - Được rồi, tất cả vừa đúng rồi.
Ja, alles in Ordnung. - Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được?
Wann kann ich mein Visum haben? - Từ giờ đến 2 hôm.
Heute in zwei Tagen.
- Có thể sớm hơn được không?
Könnte ich es etwas früher haben? - Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi?
Wie kann ich mein Visum verlängern? - Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối?
Warum ist mein Visum abgelehnt worden? - Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không?
Kann ich eine dauerhafte Aufenthaltsgenehmigung beantragen? - Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại ...
Ich möchte die...Staatsangehörigkeit beantragen. - Tôi cần mang những tài liệu gì?
Welche Dokumente soll ich mitbringen? - Tình trạng hôn nhân của tôi là ...
Mein Familienstand ist ... - Ngài có con chưa?
Haben Sie Kinder? - Ngài có sống cùng với người phụ thuộc nào không?
Sind Sie Versorger für weitere Personen, die mit Ihnen leben? - Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình.
Ich möchte gerne zu meiner Familie ziehen. - độc thân - ledig
- đã thành hôn - verheiratet
- ly thân - getrennt
- ly dị - geschieden
- sống thử - zusammenlebend
- kết hợp dân sự - in einer eingetragenen Partnerschaft
- đối tác chưa kết hôn - unverheiratetes
- quả phụ - verwitwet
Theo Jutta H. - ©HOCTIENGDUC.DE 2016