Chúng tôi xin giới thiệu cùng Bạn đọc những mẫu câu tiếng Đức đơn giản mà cần thiết khi Gia hạn Visum hoặc các vấn đề về Hộ chiếu ở Sở ngoại kiều Đức.

 

  1. Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không? 
    Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat?
  2. Tôi muốn xác nhận Thị thực. 
    Ich möchte ein Visum beantragen.
  3. Mời Ngài điền vào mẫu này. 
    Füllen Sie das Formular hier bitte aus!
  4. Mời Ngài điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu.
     Füllen Sie bitte das Formular hier aus und geben Sie mir noch zwei Passfotos!
  5. Ngài điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi. 
    Sie haben hier sehr undeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus!
  6. OK, tôi sẽ làm lại. OK, ich mach es noch einmal.
  7. Đúng chưa ạ?
    Ist das richtig?
  8. Được rồi, tất cả vừa đúng rồi. 
    Ja, alles in Ordnung.
  9. Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được? 
    Wann kann ich mein Visum haben?
  10. Từ giờ đến 2 hôm.
    Heute in zwei Tagen.

computer-1176260 640

  1. Có thể sớm hơn được không? 
    Könnte ich es etwas früher haben?
  2. Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi? 
    Wie kann ich mein Visum verlängern?
  3. Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối? 
    Warum ist mein Visum abgelehnt worden?
  4. Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không? 
    Kann ich eine dauerhafte Aufenthaltsgenehmigung beantragen?
  5. Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại ...
     Ich möchte die...Staatsangehörigkeit beantragen.
  6. Tôi cần mang những tài liệu gì? 
    Welche Dokumente soll ich mitbringen?
  7. Tình trạng hôn nhân của tôi là ...
    Mein Familienstand ist ...
  8. Ngài có con chưa?
    Haben Sie Kinder?
  9. Ngài có sống cùng với người phụ thuộc nào không?
    Sind Sie Versorger für weitere Personen, die mit Ihnen leben?
  10. Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình.
    Ich möchte gerne zu meiner Familie ziehen.
  11. độc thân - ledig
  12. đã thành hônverheiratet
  13. ly thângetrennt
  14. ly dịgeschieden
  15. sống thửzusammenlebend
  16. kết hợp dân sựin einer eingetragenen Partnerschaft
  17. đối tác chưa kết hônunverheiratetes 
  18. quả phụverwitwet

Theo Jutta H. - ©HOCTIENGDUC.DE 2016

 




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC