Những từ vựng tiếng Đức thông dụng về nghề nghiệp.

Các danh từ đi với mạo từ “der” là chỉ nghề nghiệp dành cho nam giới, các danh từ đi với mạo từ “die” chỉ nghề nghiệp cho nữ giới, ví dụ: der Lehrer: thầy giáo – die Lehrerin: cô giáo.

Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp – WortschatzzumT hema: Berufe - 0

1. der Arzt – die Ärztin: bácsĩ

2. der Angestellte – die Angestellte: nhânviên

3. der Anwendungsprogrammierer – die

Anwendungsprogrammierin: lập trình viên

4. der Architekt – die Architektin: kiến trúc sư

5. der Augenarzt – die Augenärztin: bác sĩ nhãn khoa

6. der Autofahrer – die Autofahrerin: tài xế

7. der Bankfachmann – die Bankfachfrau: nhân viên ngân hàng

8. der Bauingenieur – die Bauingenieurin: kỹ sư xây dựng

9. der Bäcker – die Bäckerin: thợ làm bánh

10. der Bademeister – die Bademeisterin: quản lý bể bơi

11. der Briefträger – die Briefträgerin: người đưa thư

12. der Chef – die Chefin: bếp trưởng

13. der Chirurg – die Chirurgin: bác sĩ phẫu thuật

14. der Feuerwehrmann – die Feuerwehrfrau: lính cứu hỏa

15. der Friseur – die Friseurin: thợ làm tóc

16. der Fischer – die Fischerin: ngư dân

17. der Gärtner – die Gärtnerin: người làm vườn

18. der Hausmann – die Hausfrau: người nội trợ

19. der Kaufmann – die Kauffrau: doanh nhân

20. der Kellner – die Kellnerin: nhân viên phục vụ

21. der Koch – die Köchin: đầu bếp

Từ vựng tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp – WortschatzzumT hema: Berufe - 1

22. der Künstler – die Künstlerin: họa sĩ

23. derKrankenpfleger – die Krankenpflegerin: y tá

24. der Lehrer – die Lehrerin: giáo viên

25. der Maler – die Malerin: thợ sơn

26. der Mechaniker – die Mechanikerin: kỹ sư cơ khí

27. der Metzger – die Metzgerin: người bán thịt

28. der Musiker – die Musikerin: nhạc sĩ

29. der Pilot – die Pilotin: phi công

30. der Polizist – die Polizistin: cảnh sát

31. der Sänger – die Sängerin: ca sĩ

32. der Schauspieler – die Schauspielerin: diễn viên

33. der Schreiner – die Schreinerin: thợ mộc

34. der Student – die Studentin: sinh viên

35. der Taxifahrer – die Taxifahrerin: tài xế taxi

36. der Verkäufer – die Verkäuferin: nhân viên bán hàng

 

 

Nguồn: Hoctiengduc.edu.vn




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC