200 từ thường dùng nhất trong tiếng Đức mà ai cũng nên biết.
1 das Leben Cuộc sống
2 lesen Đọc
3 machen làm (tạo ra cái gì đó)
4 denken nghĩ
5 reisen Đi du lịch
6 spielen chơi
7 warten Đợi
8 werden Sẽ
9 wohnen Cư trú
10 das Alter, tuổi tác
11 wollen muốn
12 die Eltern Bố mẹ
13 die Familie, en Gia đình
14 die Frau, en Vợ, người phụ nữ
15 das Kind, er Trẻ con
16 das Jahr, e năm
17 der Tag, e ngày
18 der Monat, e tháng
19 ich tôi
20 die Welt, en Thế giới
21 weiter Tiếp tục
22 alles Tất cả
23 weit Rộng
24 bald Sớm
25 die Seite, n trang
26 durch Xuyên qua
27 die Zahl, en Con số
28 alt Già, cũ
29 die Arbeit Công việc
30 frei Tự do, rảnh rỗi
31 immer Luôn luôn
32 klein Nhỏ nhắn
33 du Bạn
34 neu Mới, trẻ
35 verheiratet Kết hôn
36 verwitwet Góa bụa
37 da ở đây, bởi vì
38 erst Trước hết, chỉ
39 etwa Khoảng
40 etwas Một vài
41 hier ở đây
42 jetzt Bây giờ
43 leider Tiếc nuối
44 noch Nữa
45 kein không
46 schon đã
47 übrigens Nhân tiện
48 aber nhưng
49 aus Từ (đâu đó)
50 das (es) Mạo từ giống trung
51 dein Của bạn
52 von Từ
53 was Cái gì
54 wer Ai đó
55 wie Như thế nào
56 wie viel Bao nhiêu
57 ach so! À ra thế
58 auf Wiedersehen! Tạm biệt
59 schön Đẹp
60 stehen Đứng
61 der Abend, e Buổi tối
62 zur Zeit Hiện nay
63 der Mann, die Männer Đàn ông, người chồng
64 fest Chặt (nắm chặt)
65 nicht không
66 der Lehrer, = Thầy giáo
67 und và
68 das Land, die Länder Đất nước
69 auch cũng
70 später Muộn hơn
71 dort ở đó
72 kaufen mua
73 verkaufen bán
74 zusammen Cùng nhau
75 dann Sau đó
76 die Stunde, n Tiếng (đồng hồ)
77 möglich Có thể
78 die Liebe Tình yêu
79 liegen Nằm
80 antworten Trả lời
81 kommen Tới
82 entschuldigen Xin lỗi
83 funktionieren Hoạt động (máy móc)
84 kosten Có giá là
85 sagen nói
86 spülen Rửa
87 stimmen ủng hộ
88 waschen Giặt
89 wechseln Đổi
90 die Antwort, en Câu trả lời
91 das Benzin, xăng
92 das Bett, en Giường
93 das Bild, er Bức tranh
94 der Fehler Lỗi lầm
95 heißen Gọi là
96 das Geld Tiền bạc
97 das Geschäft, e Quán xá, doanh nghiệp
98 das Haus, die Häuser Ngôi nhà
99 der Haushalt, e Việc nhà
100 der Herd, e Bếp điện
101 die Idee, n Ý kiến
102 können Có thể
103 schnell Nhanh chóng
104 sein Thì, là, ở
105 das Regal, e Cái giá, kệ
106 anders khác
107 in ở trong
108 haben Có
109 der Stuhl, die Stühle Cái ghế
110 der Tisch, e Cái bàn
111 der Topf, die Töpfe Cái nồi
112 die Uhr, en Cái đồng hồ
113 die Sonne Mặt trời
114 gehen đi
115 die Zeit Thời gian
116 ähnlich Giống (giống nhau)
117 sehen nhìn
118 ehrlich Thực sự
119 kaputt Hỏng
120 groß to
121 lustig Vui nhộn
122 originell Gốc
123 sehr Rất
124 heute Hôm nay
125 viel Nhiều
126 oder Hoặc
127 sondern Thay vì
128 zu Rất, để, tới
129 raus Ra ngoài
130 danke Cám ơn
131 bitte Làm ơn
132 die Lampe, n Cái đèn
133 trinken Uống
134 essen ăn
135 der Bleistift, e Bút chì
136 ordnen Sắp xếp
137 der Beruf, e Nghề nghiệp
138 der Arzt, die Ärzte Bác sĩ
139 der Baum, die Bäume Cái cây
140 nach Tới, sau
141 auf Về, ở trên,
142 gegen Đối lập
143 als Khi, hơn
144 das Auto, s Ô tô
145 er Anh ấy
146 bestellen Đặt hàng
147 bezahlen Thanh toán
148 brauchen Cần
149 genau Chính xác
150 glauben Tin tưởng
151 kochen Nấu ăn
152 mögen thích
153 über Về, vượt qua
154 üben Tập luyện
155 das Abendessen Bữa tối
156 die Anzeige, n Mẩu quảng cáo
157 der Apfel, die Äpfel Quả táo
158 müssen Phải
159 das Brot, e Bánh mì
160 zwischen ở giữa
161 die Butter bơ
162 unter Dưới
163 das Ei, die Eier Quả trứng
164 das Eis kem
165 die Erdbeere, n Dâu tây
166 die Flasche, n Cái chai
167 das Fleisch Thịt thà
168 die Frage, n Câu hỏi
169 selbst Tự thân
170 das Frühstück, e Bữa sáng
171 die Gabel, n Cái nĩa
172 die Zeitung, en Tờ báo
173 das Gemüse Rau cỏ
174 das Gericht, e Món ăn, tòa án
175 das Gespräch, e Cuộc nói chuyện
176 das Getränk, e Đồ uống
177 das Gewürz, e Gia vị
178 das Glas, die Gläser Cái ly
179 das Prozent, e Phần trăm
180 der Käse Pho mát
181 der Kuchen, Bánh
182 der Löffel, thìa, muỗng
183 mehr hơn
184 das Messer, = Con dao
185 der Nachtisch, e Tráng miệng
186 das Öl, e Dầu
187 der Pfeffer Hạt tiêu
188 die Blume hoa
189 der Preis, e Giá cả
190 der Reis Gạo
191 der Saft, die Säfte Nước ép
192 die Sahne Kem (dùng để phủ bánh kem)
193 der Schinken, thịt nguội
194 die Soße, n Nước sốt
195 langsam Chậm
196 das Wasser Nước
197 die Suppe, n Súp, cháo
198 die Tasse, n Cái tách
199 der Teller, = Cái đĩa
200 die Tomate, n Cà chua
Nguồn: Học tiếng Đức