Để giới thiệu về căn hộ của mình bằng tiếng Đức, ta cần trả lời các câu hỏi sau:
- Căn hộ có từ bao lâu?
- Căn hộ nằm ở vị trí nào?
- Bạn cảm thấy căn hộ này như thế nào?
- Kích thước của căn phòng?
- Căn hộ gồm có mấy phòng?
- …
Sau đây là bài mẫu giới thiệu về căn hộ bằng tiếng Đức
Ich wohne schon 26 Jahre in dem Haus.
Tôi đã sống 26 năm trong nhà này
Wir wohnen seit 3 Jahren dort. - Chúng tôi sống ở đó trong 3 năm.
Vorher/Früher habe ich/haben wir in einer Wohnung in der Stadt gewohnt.
Trước / Trước đó tôi sống trong một căn hộ trong thành phố.
Wir wohnen in einem Vorort von Bonn.
Chúng tôi sống ở một vùng ngoại ô của TP Bonn.
Wir wohnen (jetzt) auf dem Land.
Chúng tôi sống (bây giờ) ở nông thôn.
Ich wohne lieber in der Stadt als auf dem Land.
Tôi thích sống ở thành phố hơn là ở nông thôn.
Ich wohne lieber in einem Dorf als in einer Stadt.
Tôi thích sống ở một ngôi làng hơn là trong một thành phố.
Die Wohnung gefällt mir/uns. - Tôi thích căn hộ này.
Mir/Uns gefällt meine/unsere Wohnung.
Tôi thích căn hộ của chúng tôi.
Ich lebe/Wir leben gerne hier. - Tôi sống / Chúng tôi thích sống ở đây.
Unsere/Meine Nachbarn sind sehr nett. - Hàng xóm của chúng tôi rất tốt
Es gibt viele Probleme mit dem Nachbarn/der Nachbarin/den Nachbarn. - Có nhiều vấn đề với những người hàng xóm.
Ich will/möchte nicht mehr allein leben. - Tôi không muốn sống một mình nữa.
Die Wohnung ist sehr gemütlich/ungemütlich. -Căn hộ rất ấm cúng / không thoải mái.
Ich finde die Wohnung zu klein. -Tôi nghĩ rằng căn hộ quá nhỏ.
Ich finde, die Wohnung ist zu klein. Die Wohnung ist groß (genug).
- Tôi nghĩ rằng căn hộ quá nhỏ. Căn hộ là lớn (đủ).
Unsere Wohnung ist 60 Quadratmeter (m²) groß. Sie ist perfekt/ideal/zu klein für uns.
Căn hộ của chúng tôi có diện tích 60 mét vuông. Nó là hoàn hảo / lý tưởng / quá nhỏ đối với chúng tôi.
Leider gibt es keinen Aufzug und wir müssen die Treppe benutzen.
Thật không may, không có thang máy và chúng tôi phải sử dụng cầu thang.
Ich wohne/Wir wohnen zur Miete.
Tôi thuê căn hộ để sống / Chúng tôi sống trong căn hộ cho thuê.
Die Miete ist 650 Euro. - Giá thuê là 650 euro.
Wir zahlen 580 Euro Miete plus/inklusive Nebenkosten.
Chúng tôi trả tiền thuê 580 euro cộng / bao gồm các chi phí phụ khác.
Die Wohnung/Das Haus gehört mir/uns. - Căn hộ / ngôi nhà thuộc về tôi / chúng tôi.
Wir haben die Wohnung/das Haus vor einem Jahr/vier Jahren gekauft.
Chúng tôi đã mua căn hộ / nhà cách đây một năm / bốn năm trước.
Wir brauchen eine große Wohnung. - Chúng tôi cần một căn hộ lớn.
Deshalb wollen wir umziehen. Im Juli muss ich ausziehen.
Đó là lý do tại sao chúng tôi muốn di chuyển. Tôi phải chuyển đi vào tháng Bảy.
Ich suche eine Wohnung. - Tôi đang tìm một căn hộ.
Die Wohnung muss zwei Schlafzimmer, eine Küche und ein Bad haben.
Căn hộ phải có hai phòng ngủ, nhà bếp và phòng tắm.
Ich habe ein Auto. Deshalb brauche ich (auch) eine Garage.
Tôi có một chiếc xe hơi. Vì vậy, tôi cần (cũng) một nhà (gara) để xe.
Ich brauche keine Garage, weil ich kein Auto habe.
Tôi không cần nhà để xe vì tôi không có xe hơi.
Wir möchten ein Haus kaufen. - Chúng tôi muốn mua một ngôi nhà.
Wir suchen schon lange ein neues Haus.
Chúng tôi đã tìm kiếm một ngôi nhà mới trong một thời gian dài, mà chưa thấy
Theo: HOCTIENGDUC.DE