Bạn cần làm thủ tục hành chính với cơ quan chức năng ở Đức , những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn.

Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat?

Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không?

Ich möchte ein Visum beantragen

Tôi muốn xác nhận Thị thực

*

Füllen Sie das Formular hier bitte aus

Mời Ông điền vào mẫu này

*

Füllen Sie bitte das Formular hier aus und geben Sie mir noch zwei Passfotos!

Mời ông điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu

*

Sie haben hier sehr undeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus!

Ông điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi

*

OK, ich mach es noch einmal

OK, tôi sẽ làm lại

*

Ist das richtig?

Đúng chưa ạ?

*

Ja, alles in Ordnung

Được rồi, tất cả vừa đúng rồi

42 1 Mau Cau Tieng Duc  Gia Han  Chuyen Cho O  Xin Dinh Cu

*

Wann kann ich mein Visum haben?

Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được?

*

Heute in zwei Tagen

Từ giờ đến 2 hôm

*

Könnte ich es etwas früher haben?

Có thể sớm hơn được không?

*

Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi?

Wie kann ich mein Visum verlängern?

*

Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối?

Warum ist mein Visum abgelehnt worden?

*

Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không?

Kann ich eine dauerhafte Aufenthaltsgenehmigung beantragen?

*

Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại …

Ich möchte die…Staatsangehörigkeit beantragen.

*

Tôi có thể đăng kí kiểm tra … ở đâu?

Wo kann ich mich für den … Test anmelden?

*

Tôi không có tiền án tiền sự

Ich habe ein einwandfreies Führungszeugnis.

*

Tôi có trình độ…đạt yêu cầu

Ich habe die geforderten Kenntnisse in…

*

Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở …

Ich möchte gern einen Landeskunde-Test über … buchen.

*

Mức phí để đăng kí quyền công dân là bao nhiêu?

Wie hoch sind die Gebühren für den Staatsangehörigkeits-Antrag?

*

Tôi muốn đăng kí ở thành phố này

Ich würde mich gern als Anwohner registrieren lassen.

*

Tôi cần mang những tài liệu gì?

Welche Dokumente soll ich mitbringen?

*

Có thu phí đăng kí không?

Gibt es Anmeldegebühren?

*

Tôi đến đây để đăng kí chỗ ở

Ich bin zum Anmelden des Wohnsitzes hier.

*

Tôi muốn xin giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt

Ich möchte mich für ein Führungszeugnis anmelden.

*

Tôi muốn đăng kí giấy tạm trú

Ich möchte eine Aufenthaltsgenehmigung beantragen.

*

Tình trạng hôn nhân của tôi là …

Mein Familienstand ist …

*

Bạn có con chưa?

Haben Sie Kinder?

*

Bạn có sống cùng với người phụ thuộc nào không?

Sind Sie Versorger für weitere Personen, die mit Ihnen leben?

*

Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình

Ich möchte gerne zu meiner Familie ziehen.

*

độc thân

ledig

*

đã thành hôn

verheiratet

*

ly thân

getrennt

*

ly dị

geschieden

*

sống thử

zusammenlebend

*

kết hợp dân sự

in einer eingetragenen Partnerschaft

*

đối tác chưa kết hôn

unverheiratetes

*

quả phụ

verwitwet

 

Nguồn: Học tiếng Đức




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC