Khi đi du lịch, việc tìm phòng và hỏi giá phòng trọ hay khách sạn/ Hotel, Bạn sẽ cần biết những mẫu câu tiếng Đức dưới đây để hỏi và biết thông tin.
Tôi có thể tìm ___ ở đâu? Wo kann ich ___ finden?
- ... phòng để thuê ... ein Zimmer zu vermieten
- ... nhà nghỉ ... ein Hostel?
- ... khách sạn ... ein Hotel?
- ... khu cắm trại ... ein Campingplatz?
Ở đây còn phòng trống cho thuê không?
Sind hier irgendwelche Zimmer frei?
Một phòng cho 2/4 người giá bao nhiêu?
Wieviel kostet ein Zimmer für 2/4 Personen?
Giá cả ở đó như thế nào?
Wie sind die Preise da so?
Tôi muốn đặt ___. Ich würde gern ___ buchen.
- ... một phòng đôi ... ein Doppelzimmer
- ... một phòng đơn ... ein Einzelzimmer.
- ... một phòng cho 4 người. ... ein Zimmer für 4 Personen.
- Làm ơn dọn phòng cho tôi.
Könnten Sie bitte mein Zimmer säubern? - Làm ơn mang cho tôi thêm một cái chăn/gối/khăn tắm.
Könnten Sie mir bitte noch ein(e) Decke/Kissen/Handtuch bringen? - Làm ơn mang cái này xuống phòng giặt ủi và giặt cho tôi.
Könnten Sie das bitte zur Waschküche zum Reinigen bringen? - Làm ơn cho tôi làm thủ tục trả phòng.
Ich würde gern auschecken, bitte.
©Vũ Thu Hương-TINTUCVIETDUC.DE