Bài học tiếng Đức: Bạn nói như thế nào? Các ngày trong tuần, Thứ Hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ bảy, Chủ Nhật, Hôm qua, Hôm nay, Ngày mai.
Bài học tiếng Đức: Bạn nói như thế nào? Các ngày trong tuần, Thứ Hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ bảy, Chủ Nhật, Hôm qua, Hôm nay, Ngày mai.
Học tiếng Đức theo chủ đề về Thời gian
Tôi đếm- Ich zähle:
Một, hai, ba – eins, zwei, drei
Tôi đếm đến ba – Ich zähle bis drei.
Tôi đếm tiếp – Ich zähle weiter:
Bốn, năm, sáu, – vier, fünf, sechs,
Bảy, tám, chín – sieben, acht, neun
Tôi đếm – Ich zähle.
Bạn đếm – Du zählst.
Anh ấy đếm – Er zählt.
Một. Người thứ nhất – Eins. Der Erste.
Hai. Người thứ hai / nhì – Zwei. Der Zweite.
Ba. Người thứ ba – Drei. Der Dritte.
Bốn. Người thứ tư – Vier. Der Vierte.
Năm. Người thứ năm – Fünf. Der Fünfte.
Sáu. Người thứ sáu – Sechs. Der Sechste.
Bảy. Người thứ bảy – Sieben. Der Siebte. Tám.
Người thứ tám – Acht. Der Achte.
Chín. Người thứ chín – Neun. Der Neunte.
© AFP/Getty Images
Chủ đề: giờ và ngày
Xin lỗi bạn!- Entschuldigen Sie!
Bây giờ là mấy giờ ạ? – Wie viel Uhr ist es, bitte?
Cảm ơn nhiều. – Danke vielmals.
Bây giờ là một giờ. – Es ist ein Uhr.
Bây giờ là hai giờ. – Es ist zwei Uhr.
Bây giờ là ba giờ. – Es ist drei Uhr.
Bây giờ là bốn giờ. – Es ist vier Uhr.
Bây giờ là năm giờ. – Es ist fünf Uhr.
Bây giờ là sáu giờ. – Es ist sechs Uhr.
Bây giờ là bảy giờ. – Es ist sieben Uhr.
Bây giờ là tám giờ. – Es ist acht Uhr.
Bây giờ là chín giờ. – Es ist neun Uhr.
Bây giờ là mười giờ. – Es ist zehn Uhr.
Bây giờ là mười một giờ. – Es ist elf Uhr.
Bây giờ là mười hai giờ – Es ist zwölf Uhr.
Một phút có sáu mươi giây. – Eine Minute hat sechzig Sekunden.
Một tiếng có sáu mươi phút. – Eine Stunde hat sechzig Minuten.
Một ngày có hai mươi bốn tiếng. – Ein Tag hat vierundzwanzig Stunden.
Thứ hai – der Montag
Thứ ba – der Dienstag
Thứ tư – der Mittwoch
Thứ năm – der Donnerstag
Thứ sáu – der Freitag
Thứ bảy – der Samstag
Chủ nhật – der Sonntag
Tuần – die Woche
Từ thứ hai đến chủ nhật – von Montag bis Sonntag
Ngày thứ nhất là thứ hai. – Der erste Tag ist Montag.
Ngày thứ hai là thứ ba. – Der zweite Tag ist Dienstag.
Ngày thứ ba là thứ tư – Der dritte Tag ist Mittwoch.
Ngày thứ tư là thứ năm. – Der vierte Tag ist Donnerstag.
Ngày thứ năm là thứ sáu – Der fünfte Tag ist Freitag.
thứ sáu là thứ bảy – Der sechste Tag ist Samstag
Ngày thứ bảy là chủ nhật – Der siebte Tag ist Sonntag.
Một tuần có bảy ngày – Die Woche hat sieben Tage.
Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi – Wir arbeiten nur fünf Tage.
Chủ đề: Tháng
Tháng giêng – der Januar
Tháng hai – der Februar
Tháng ba – der März
Tháng tư – der April
Tháng năm – der Mai
Tháng sáu – der Juni
Đó là sáu tháng. – Das sind sechs Monate.
Tháng bảy – der Juli
Tháng tám – der August
Tháng chín – der September
Tháng mười – der Oktober
Tháng mười một – der November
Tháng mười hai – der Dezember
Đó cũng là sáu tháng. – Das sind auch sechs Monate.
Nguồn: HOCTIENGDUC