Bạn đang có vấn đề về sức khỏe, rào cản ngôn ngữ khiến bạn không thể diễn đạt được tình trạng của mình. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn điều đó.
Tôi cảm thấy không được khỏe - Ich fühle mich nicht gut
Tôi bị bệnh - Ich bin krank
Tôi bị đau dạ dày - Ich habe Magenschmerzen
Tôi bị đau đầu- Ich habe Kopfschmerzen
Tôi cần nằm nghỉ - Ich muss mich hinlegen
Cổ họng của tôi đau - Ich habe Halsschmerzen
Tôi cảm thấy buồn nôn - Mir ist schwindelig
Tôi bị dị ứng - Ich habe eine Allergie
Tôi bị tiêu chảy - Ich habe Durchfall
Tôi chóng mặt - Mir ist schwindelig
Tôi mắc chứng đau nửa đầu - Ich habe Migräne
Tôi có hẹn với bác sĩ.
Ich habe einen Termin beim Arzt.
Tôi có hẹn lúc mười giờ.
Ich habe den Termin um zehn Uhr.
Bạn tên gì?
Wie ist Ihr Name?
Bạn có bị sốt không?
Haben Sie Fieber?
Có, tôi có bị sốt
Ja, ich habe Fieber
Tôi đã bị sốt từ hôm qua
Ich habe seit gestern Fieber
Bạn làm ơn gọi giúp bác sĩ được không?
Können Sie bitte einen Arzt rufen?
Khi nào bác sĩ sẽ đến?
Wann kommt der Arzt?
Chân của tôi đau
Mein Fuß tut weh
Tôi đã bị ngã
Ich bin gefallen
Tôi đã bị tai nạn
Ich hatte einen Unfall
Nghỉ ngơi tại giường
Bettruhe
Mời bạn ngồi trong phòng đợi.
Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz.
Bác sĩ đến ngay lập tức.
Der Arzt kommt jetzt
Bạn có bảo hiểm ở đâu?
Wo sind Sie versichert?
Bạn đã bị gãy xương
Sie haben einen Knochen gebrochen
Tôi cần thuốc để giảm đau
Ich brauche ein Schmerzmittel
Tôi không bị huyết áp cao
Ich habe keinen hohen Blutdruck
Tôi đang mang thai
Ich bin schwanger
Tôi bị phát ban
Ich habe einen Ausschlag
Vết cắt bị nhiễm trùng
Der Schnitt ist infiziert
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Was kann ich für Sie tun?
Bạn có đau không?
Haben Sie Schmerzen?
Chỗ nào đau?
Wo tut es weh?
Cúm
Grippe
Tôi bị cảm lạnh
Ich bin erkältet
Tôi cảm thấy những cơn ớn lạnh
Ich habe Schüttelfrost
Nó đau ở đâu?
Wo tut es weh?
Ở khắp mọi chỗ
Überall
Tôi bị côn trùng cắn
Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen
Tôi bị chó cắn
Mich hat ein Hund gebissen
Tôi bị rắn cắn
Mich hat eine Schlange gebissen
Tôi bị thú vật cắn
Mich hat ein Tier gebissen
Tôi bị đứt tay
Ich habe mich geschnitten
Tôi bị bỏng
Ich habe mich verbrannt
Bạn thấy như thế này bao lâu rồi ?
Wie lange fühlen Sie sich schon so?
Trước đây bạn có bị như thế này không ?
Haben Sie diese Beschwerden schon früher gehabt?
Bạn sốt bao nhiêu độ ?
Wie hoch ist das Fieber?
Machen Sie sich bitte frei
Làm ơn cởi đồ ra
Machen Sie bitte den Oberkörper frei
Làm ơn cởi đồ phần trên
Bitte machen Sie den linken Arm frei
Làm ơn xắn tay áo lên
Legen Sie sich hierauf
Bạn nằm xuống đây
Tut das weh?
Chỗ này có đau không ?
Haben Sie hier Schmerzen?
Chỗ này đau phải không ?
Tief ein und ausatmen, bitte! /Atmen Sie bitte tief! Atmen anhalten, bitte!
Xin hãy hít vào thở ra thật sâu , thở ra , hít vào .
Öffnen Sie den Mund, bitte !
Xin hãy há miệng ra
Ich bin allergisch gegen. ..
Tôi dị ứng với ...
Ich bin ... Monate schwanger
Tôi mang thai được ... tháng .
Ich habe eine Diät
Tôi đang ăn kiêng .
Ich habe schon mal einen Herzanfall gehabt
Trước đây tôi bị đau tim một lần
Ich bin gerade Krank gewesen
Gần đây tôi hay bị bênh
Ich habe meine Periode
Tôi đang trong thời kỳ kinh nguyệt
Sind Sie schwanger ?
Bạn đang có thai phải không ?
Sind Sie gegen Wundstarrkrampf geimpft?
Bạn đã tiêm phòng uốn ván chưa ?
Es ist nicht ernst
Không có gì nghiêm trọng cả .
Sie haben eine Entzündung
Bạn đã bị viêm nhiễm
Sie haben Blinddarmentzündung
Bạn bị viêm ruột thừa
Sie haben Bronchitis
Bạn bị viêm phế quản
Sie haben Grippe
Bạn bị cúm
Sie haben Lungenentzündung
Bạn bị viêm phổi
Sie haben eine Muskelzerrung
Bạn bị dãn cơ
Sie haben einen Sonnenstich
Bạn bị say nắng
Ich möchte eine Blutuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm máu
Ich möchte eine Harnuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm nước tiểu
Ich schicke Sie zu einem Facharzt
Tôi phải đến một bác sĩ chuyên khoa
Ich schicke Sie ins Krankenhaus
Tôi phải chuyển bạn đến bệnh viện.
Es müssen operiert werden
Bạn cần phải phẫu thuật
Es müssen Röntgenaufnahme gemacht werden
Bạn cần phải chụp X quang
Setzen Sie sich bitte ins Wartezimmer ?
Bạn vui lòng ngồi ở phòng đợi không ?
Ist es ansteckend ?
Nó có phải bệnh truyền nhiễm không?
Wie lange muss ich im Bett bleiben?
Tôi còn phải nằm trên giường bao lâu ?
Wie lange muss ich ... bleiben?
Tôi còn phải nằm ... bao lâu ?
Wie lange muss ich im Krankenhaus bleiben ?
Tôi còn phải nằm viện bao lâu ?
Darf ich reisen ?
Tôi có được phép đi lại không ?
Kann ich einen neuen Termin machen ?
Tôi có cần cuộc hẹn mới không ?
Kommen Sie in Tagen ... wieder .
Bạn phải trở lại vào ngày ...
Wie soll ich diese Medikamente einnehmen ?
Tôi phải uống thuốc này như thế nào ?
Wie lange Tropfen soll ich pro mal nehmen?
Tôi nên uống bao nhiêu giọt môt lần ?
Wie oft täglich?
Bao nhiêu lần một ngày ?
Ich verschreibe Ihnen ein Beruhigungsmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc an thần
Ich verschreibe Ihnen ein Schmerzmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc giảm đau
Ich habe Zahnschmerzen
Tôi bị đau răng
Mir ist eine Krone abgebrochen
Tôi bị gãy chân răng
Der Zahn wackelt
Cái răng này bị lung lay
Können Sie mir jetzt provisorisch helfen ?
Bạn có thể chữa ngay cho tôi bây giờ được không ?
Ich will nicht, dass diese Zahn gezogen wird
Tôi không muốn nhổ răng này
Welche Zahn tut weh ?
Răng nào đau
Diese Zahn oben tut weh
Cái răng trên này đau
Diese Zahn unten tut weh
Cái răng dưới này đau
Diese Zahn vorn tut weh
Cái răng phía trước này đau
Diese Zahn hinten tut weh
Cái răng phía sau này đau
Muss der Zahn gezogen werden ?
Cái răng này có phải nhổ đi không ?
Bitte gut spülen
Xin súc miệng sạch
Mund zu, bitte!
Làm ơn ngậm miệng lại
Mund auf, bitte!
Làm ơn há miệng ra
Bạn cảm thấy thế bao lâu rồi?
Wie lange fühlen Sie sich schon so?
Tôi cảm thấy thế này 2 ngày rồi
Ich fühle mich seit zwei Tagen so
Bạn có đang dùng thuốc gì không?
Nehmen Sie irgendwelche Medikamente?
Có, thuốc tim mạch
Ja, für mein Herz
Tôi lúc nào cũng bị đau lưng.
Ich habe immer Rückenschmerzen.
Tôi thường xuyên bị nhức đầu.
Ich habe oft Kopfschmerzen.
Tôi đôi khi bị đau bụng.
Ich habe manchmal Bauchschmerzen.
Tôi uống 2 viên mỗi ngày.
Ich nehme zwei Tabletten täglich
Bạn là y tá phải không?
Sind Sie der Krankenpfleger?
Bạn là nữ ý tá phải không?
Sind Sie die Krankenschwester?
Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không?
Brauche ich ein Rezept?
Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Gibt es in der Nähe eine Apotheke?
Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh
Ich brauche etwas gegen Erkältung
Bạn hãy cởi áo ra!
Machen Sie bitte den Oberkörper frei!
Bạn hãy nằm lên giường!
Legen Sie sich bitte auf die Liege!
Huyết áp bình thường.
Der Blutdruck ist in Ordnung.
Zahnarzt
Nha sĩ
Augenarzt
Bác sĩ về mắt
Tôi tiêm cho bạn một mũi.
Ich gebe Ihnen eine Spritze.
Tôi cho bạn thuốc viên.
Ich gebe Ihnen Tabletten.
Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc.
Ich gebe Ihnen ein Rezept für die Apotheke.
Nguồn: HOCTIENGDUC