TINTUCVIETDUC.DE giới thiệu một số mẫu câu ngắn dùng để hỏi đường, tìm đường và về xe cộ bạn nên biết.

 

arrow-2564 640

Mẫu câu hỏi đường

  • Xin lỗi bạn! – Entschuldigen Sie!
  • Bạn giúp tôi được không? – Können Sie mir helfen?
  • Bạn rẽ trái góc đó. – Gehen Sie links um die Ecke.
  • Ở đâu có quán ăn ngon không? – Wo gibt es hier ein gutes Restaurant?
  • Bạn cũng có thể đón xe buýt. – Sie können auch den Bus nehmen.
  • Rồi bạn đi thẳng một đoạn. – Gehen Sie dann ein Stück geradeaus.
  • Rồi bạn rẽ phải đi một trăm mét nữa. – Gehen Sie dann hundert Meter nach rechts.
  • Bạn đi qua cầu! – Überqueren Sie die Brücke!
  • Bạn cũng có thể đi bằng tàu điện luôn. – Sie können auch die Straßenbahn nehmen.
  • Bạn đi qua đường hầm! – Fahren Sie durch den Tunnel!
  • Tôi đến sân bóng đá bằng đường nào? – Wie komme ich zum Fußballstadion?
  • Bạn cũng có thể đi theo sau tôi. – Sie können auch einfach hinter mir herfahren.
  • Rồi bạn rẽ phải đường thứ nhất. – Biegen Sie dann die erste Straße rechts ab.
  • Bạn lái đến đèn xanh đèn đỏ thứ ba. – Fahren Sie bis zur dritten Ampel.
  • Tốt nhất là bạn đi bằng tàu điện ngầm. – Am besten nehmen Sie die U-Bahn.
  • Rồi bạn lái thẳng qua ngã tư tiếp theo. – Fahren Sie dann geradeaus über die nächste Kreuzung.
  • Xin lỗi, tôi đến sân bay như thế nào? – Entschuldigung, wie komme ich zum Flughafen?
  • Bạn hãy đi đến trạm cuối. – Fahren Sie einfach bis zur Endstation.

Chủ đề: Định hướng

  • Khu phố cổ ở đâu? – Wo ist die Altstadt?
  • Nhà thờ lớn ở đâu? – Wo ist der Dom?
  • Viện bảo tàng ở đâu? – Wo ist das Museum?
  • Trạm hướng dẫn giao thông cho khách du lịch ở đâu?- Wo ist das Fremdenverkehrsamt?
  • Bạn có bản đồ thành phố cho tôi không? – Haben Sie einen Stadtplan für mich?
  • Ở đây có thể đặt trước phòng khách sạn được không? – Kann man hier ein Hotelzimmer reservieren?
  • Chợ ở đâu?- Wo ist der Markt?
  • Ở đâu có thể mua tem thư? – Wo gibt es Briefmarken zu kaufen?
  • Lâu đài ở đâu? – Wo ist das Schloss?
  • Ở đâu có thể mua vé tàu xe? – Wo gibt es Fahrkarten zu kaufen?
  • Bến cảng ở đâu? – Wo ist der Hafen?
  • Ở đâu có thể mua hoa? – Wo gibt es Blumen zu kaufen?
  • Khi nào phần hướng dẫn kết thúc. – Wann endet die Führung?
  • Khi nào phần hướng dẫn bắt đầu? – Wann beginnt die Führung?
  • Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Đức. – Ich möchte einen Führer, der Deutsch spricht.
  • Phần hướng dẫn kéo dài bao lâu?- Wie lange dauert die Führung?
  • Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Ý . – Ich möchte einen Führer, der Italienisch spricht.
  • Tôi muốn một người hướng dẫn nói tiếng Pháp. – Ich möchte einen Führer, der Französisch spricht.
 

Chủ đề: Khi hỏng xe

  • Lốp xe của tôi bị thủng. – Ich habe einen Platten.
  • Trạm xăng tiếp sau ở đâu? – Wo ist die nächste Tankstelle?
  • Tôi cần vài lít dầu điêzen. – Ich brauche ein paar Liter Diesel.
  • Bạn thay bánh xe được không? – Können Sie das Rad wechseln?
  • Bạn có can dự trữ không? – Haben Sie einen Reservekanister?
  • Tôi không còn xăng nữa. – Ich habe kein Benzin mehr.
  • Tôi cần dịch vụ kéo xe. – Ich brauche einen Abschleppdienst.
  • Tôi gọi điện thoại ở đâu được? – Wo kann ich telefonieren?
  • Đã xảy ra tai nạn. – Es ist ein Unfall passiert.
  • Tôi tìm xưởng sửa chữa. – Ich suche eine Werkstatt.
  • Bạn có mang theo điện thoại di động không? – Haben Sie ein Handy bei sich?
  • Trạm điện thoại gần đây ở đâu? – Wo ist das nächste Telefon?
  • Bạn hãy gọi bác sĩ! – Rufen Sie einen Arzt!
  • Chúng tôi cần sự giúp đỡ. – Wir brauchen Hilfe.
  • Xin đưa giấy tờ của bạn. – Ihre Papiere, bitte.
  • Bạn hãy gọi công an! – Rufen Sie die Polizei!
  • Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn. – Ihren Kfz-Schein, bitte.
  • Xin đưa bằng lái xe của bạn. – Ihren Führerschein, bitte.

Vũ Hoàng Lam
Theo hoctiengduc.de

 




 

Báo TINTUCVIETDUC-Trang tiếng Việt nhiều người xem nhất tại Đức

- Báo điện tử tại Đức từ năm 1995 -

TIN NHANH | THỰC TẾ | TỪ NƯỚC ĐỨC